Sự khác biệt giữa Google Pixel 4 và XL
Google Pixel 4 tập trung vào tính năng camera kép và màn hình có tốc độ làm mới 90 Hertz.
Màn hình là điểm khác biệt chính giữa hai chiếc điện thoại, Pixel 4 đi kèm màn hình 5,7 inch với độ phân giải 1080 x 2280 pixel, trong khi mẫu XL lớn hơn đi kèm màn hình 6,3 inch với độ phân giải QHD +.
màn hình
Màn hình của cả hai điện thoại đều có tốc độ làm mới 90 Hertz và để tiết kiệm pin, màn hình sẽ trở về tốc độ làm mới 60 Hertz khi người dùng không thực hiện bất kỳ tác vụ nào yêu cầu tốc độ này.
Màn hình mới của Google có hỗ trợ HDR và Always On như trong các phiên bản trước của điện thoại Pixel, lần này bổ sung thêm tính năng theo dõi ánh sáng xung quanh để tăng cường màu sắc và mang lại trải nghiệm xem tốt nhất.
máy ảnh
Pixel 4 XL được trang bị cùng một camera của người anh em Pixel 4, camera sau đầu tiên 12 megapixel với khẩu độ f / 1.7 và camera tele thứ hai 16 megapixel với khẩu độ f / 2.4.
Camera có thể quay video 4K ở tốc độ 30 khung hình / giây hoặc 1080 pixel ở tốc độ 120 khung hình / giây đối với video chuyển động chậm. Bạn sẽ nhận thấy ở mặt sau của điện thoại có 3 cụm camera, nhưng cụm sau không phải là camera mà là cảm biến quang phổ.
Ở mặt trước có camera selfie 8 megapixel với cảm biến độ sâu giúp mở khóa thiết bị bằng khuôn mặt một cách an toàn.
[ẢNH 1]
ắc quy
Ngoài kích thước màn hình, điểm khác biệt khác giữa hai điện thoại là pin, Pixel 4 đi kèm với dung lượng pin là 2800 mAh, trong khi phiên bản lớn hơn đi kèm với dung lượng pin là 3700 mAh.
Nếu bạn đang thắc mắc về bộ xử lý điện thoại, thì không có gì mới vì cả hai điện thoại đều được trang bị bộ xử lý Snapdragon 855 và RAM 6 GB.
Phiên bản cơ bản của điện thoại đi kèm với bộ nhớ trong 64 GB và tùy chọn duy nhất để nâng cấp là phiên bản 128 GB.
Không có cổng thẻ nhớ microSD hoặc bất kỳ loại thẻ nào khác và bạn sẽ có cổng nano-SIM cùng với hỗ trợ eSIM.
thiết kế
Chiếc điện thoại này có ba màu là trắng, đen và cam, nhưng vì cụm camera ở mặt sau được sơn đen ở tất cả các phiên bản, bạn sẽ cảm thấy rằng điện thoại màu trắng và cam có vẻ ngoài hai màu, đặc biệt là với khung kim loại màu đen, lưu ý rằng màu cam trên điện thoại là phiên bản giới hạn.
Điện thoại chống nước và chống bụi theo tiêu chuẩn IP68 và được trang bị loa âm thanh nổi vốn là tính năng cần thiết trên các điện thoại trước đó.
Thông số kỹ thuật của Google Pixel 4:
Màn hình: OLED 5,7 ” + Full HD (lên đến 90Hz) – Ambient EQ.
Pin: 2800 mAh.
Bộ xử lý: Snapdragon 855 – Pixel Neural Core.
Bộ nhớ: RAM 6 GB.
Lưu trữ: 64GB hoặc 128GB.
Camera: 12 megapixel và tele 16 megapixel. Âm
thanh: Loa stereo.
Bảo mật: Titan M.
Tính năng: Mở khóa bằng khuôn mặt và Motion Sense.
Hệ điều hành: Android với 3 năm cập nhật bảo mật và hệ điều hành.
Thông số kỹ thuật của Google Pixel 4 XL:
Màn hình: 6,3 ” OLED + Quad HD (lên đến 90Hz) – Ambient EQ.
Pin: 3700 mAh.
Bộ xử lý: Snapdragon 855 – Pixel Neural Core.
Bộ nhớ: RAM 6 GB.
Lưu trữ: 64 GB hoặc 128 GB.
Camera: 12 megapixel và tele 16 megapixel.
Âm thanh: Loa âm thanh nổi.
Bảo mật: Titan M.
Tính năng: Mở khóa bằng khuôn mặt và Motion Sense.
Hệ điều hành: Android với 3 năm cập nhật bảo mật và hệ điều hành.